Thực đơn
Rattanawapi (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 5 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 61 làng (muban). Không có đô thị (thesaban) ở huyện này, có 5 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Rattanawapi | รัตนวาปี | 12 | 7.699 | |
2. | Na Thap Hai | นาทับไฮ | 10 | 8.219 | |
3. | Ban Ton | บ้านต้อน | 9 | 3.775 | |
4. | Phra Bat Na Sing | พระบาทนาสิงห์ | 17 | 11.044 | |
5. | Phon Phaeng | โพนแพง | 13 | 6.183 |
Thực đơn
Rattanawapi (huyện) Hành chínhLiên quan
Rattanawapi (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Rattanawapi (huyện) http://www.amphoe.com/menu.php?mid=1&am=749&pv=68 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.manager.co.th/Politics/ViewNews.aspx?Ne... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2538/E/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2550/A/...